Mời khách vào nhà hàng trong tiếng Nhật là ‘irasshaimase, nanmei-sama de irasshaimasuka’ (いらっしゃいませ, 何名さまでいらっしゃいますか). Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật khi ở nhà hàng.
Mời khách vào nhà hàng tiếng Nhật là irasshaimase nanmeisamadeirasshaimasuka (いらっしゃいませ, 何名さまでいらっしゃいますか).
Một số từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng.
Osake (お酒): Rượu Sake.
Nama biiru (生ビール): Bia tươi.
Mời khách vào nhà hàng tiếng NhậtButaniku (豚肉): Thịt heo.
Toriniku (鶏肉): Thịt gà.
Haizara (灰皿): Gạt tàn.
Osara (お皿): Dĩa.
Yasai (野菜): Rau.
Udon (うどん): Mì sợi.
Soosu (ソース): Nước xốt.
Sarada (サラダ): Salad.
Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Nhật trong nhà hàng.
Irasshaimase (いらっしゃいませ).
Xin chào quý khách.
Nanmei samade irasshaimasuka (何名様でいらっしゃいますか).
Quý khách đi mấy người.
Nani ni nasai masuka. (何になさいますか).
Quý khách muốn dùng gì.
Arigatougozaimasu (ありがとうございました).
Xin cám ơn quý khách.
Bài viết mời khách vào nhà hàng tiếng Nhật được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
- Mù tạt vàng tiếng Anh là gì
- Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì
- Nhà trọ tiếng Nhật là gì
- Kính chào quý khách tiếng Nhật
- Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội
- Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì
- Kiến thức tiếng Anh là gì
- Trường công lập tiếng Anh là gì
- Shiken là gì
- Cục đất tiếng Anh là gì
- Đèn giao thông tiếng Nhật
- Tuần này trong tiếng Nhật
- Kinh doanh tiếng Nhật là gì