Tuần này trong tiếng Nhật

Tuần này trong tiếng Nhật được gọi là Konshū (こんしゅう), viết bằng Hán tự là 今週. Dưới đây là một số từ vựng về các khoảng thời gian trong tuần thường được sử dụng trong tiếng Nhật.

Trong tiếng Nhật tuần này là 今週 (こんしゅう, konshū).

Các từ vựng về tuần:

週 (しゅう, shū): tuần.

先週 (せんしゅう, senshū): tuần trước.

先々週 (せんせんしゅう, sensenshū): tuần trước nữa.

来週 (らいしゅう, raishū): tuần sau.

再来週 (さらいしゅう, saraishū): tuần sau nữa.

Cách đếm tuần bằng tiếng Nhật:

一週間 (いっしゅうかん, isshūkan): 1 tuần.

二週間 (にしゅうかん, nishūkan): 2 tuần.

三週間 (さんしゅうかん, sanshūkan): 3 tuần.

四週間 (ししゅうかん, shi-shūkan): 4 tuần.

五週間 (ごしゅうかん, go-shūkan): 5 tuần.

六週間 (ろくしゅうかん, roku-shūkan): 6 tuần.

七週間 (ななしゅうかん, nana-shūkan): 7 tuần.

八週間 (はちしゅうかん, hachi-shūkan): 8 tuần.

九週間 (きゅうしゅうかん, kyū-shūkan): 9 tuần.

十週間 (じゅうしゅうかん, jū-shūkan): 10 tuần.

Bài viết tuần này trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339