Kinh doanh tiếng Nhật là gì

Trong tiếng Nhật, kinh doanh được gọi là eigyou (営業、えいぎょう). Hãy tìm hiểu một số từ vựng chuyên ngành kinh doanh tiếng Nhật để nâng cao vốn từ cho bản thân.

Kinh doanh tiếng Nhật là 営業(えいぎょう、eigyou).

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh.

Kinh doanh tiếng Nhật là gì, sgv販売店(はんばいてん、hanbaiten): Cửa hàng.

引き取り先(ひきとりさき、hikitorisaki): Đối tác.

お客さん(おきゃくさん、okyakusan): Khách hàng.

ショールーム(Shōrūmu): Showroom.

代理店(だいりてん、tairiten): Đại lý.

サービス(sabisu): Dịch vụ.

見積書(みつもりしょ、mitsumorisho): Bảng báo giá.

商品(しょうひん、shouhin): Hàng hoá.

値段(ねだん、nedan): Giá.

売上(うりあげ、uriage): Doanh thu.

粗利(あらり、arari): Lợi nhuận.

ターゲート(ta-ge-to): Mục tiêu.

達成(たっせい、tassei): Đạt được.

手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ.

領収書(りょうしゅうしょ、ryousyuusho): Hoá đơn.

相手(あいて、aite): Đối phương.

赤字(あかじ、akaji): Lỗ.

黒字(くろじ、kuroji): Lãi

粗利益(あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.

カテゴリー(kategori): Nhóm, loại, hạng.

維持(いじ、iji): Duy trì.

加減(かげん、kagen): Sự điều chỉnh.

Bài viết kinh doanh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

Trả lời

0913.756.339