Không thể tin nổi tiếng Nhật là gì

Không thể tin được trong tiếng Nhật được diễn đạt bằng từ shinjiranai (信じられない). Đây là một trong những cách diễn đạt sự ngạc nhiên của người Nhật.

Không thể tin nổi tiếng Nhật là shinjiranai (信じられない). Đây là một trong những câu nói cửa miệng thể hiện sự ngạc nhiên của người Nhật.

Một số câu ví dụ sử dụng từ shinjiranai 信じられない.

あの人の言うことなんか信じられない。

Anohito no iukoto nanka ga shinjiranai.

Không thể tin được người đó lại nói những lời như thế.

彼があんな凶悪な犯罪から逃れられたなんて信じられないな。

Kare ga anna kyouakuna hanzai kara nogareta nante shinjiranai.

Tôi không thể nào tin được rằng hắn ta đã thoát được tội ác khủng khiếp như thế.SGV, không thể tin nổi tiếng Nhật là gì

信じられないほど美しい景色。

Shinjiranai hodo utsukushii keshiki.

Phong cảnh đẹp đến nỗi không thể nào tin nổi.

ずっと立ち通しだったのに、こんなに電車賃がかかるなんて信じられない。

Zutto tachi tooshi datta noni, konnani denshachin ga kakaru nante shinjiranai.

Tôi không thể tin được là tôi phải trả từng này tiền vé tàu mà tôi toàn phải đứng.

ベトナムのチームが逆転勝ちしたと信じられない。夢なんじゃないだろうか。

Betonamu no chīmu ga gyakuten kachi shita to shinji rarenai. Yume nan janaidarou ka.

Không thể tin nổi là đội Việt Nam đã thắng ngược dòng. Chẳng phải là giấc mơ sao.

男の子が耳に穴をあけるなんて信じらんない。

Otoko no ko ga mimi ni ana wo akeru nante shinjiranai.

Tôi không thể tin được các cậu bé lại đi xuyên lỗ tai.

Bài viết không thể tin nổi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

 

0913.756.339