Trang điểm tiếng Trung là gì

Trang điểm trong tiếng Trung là dǎbàn (打扮). Trang điểm là việc sử dụng mỹ phẩm như son và phấn để làm đẹp cho khuôn mặt. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Trung.

Trang điểm tiếng Trung là dǎbàn (打扮).

Từ đồng nghĩa với trang điểm trong tiếng Trung:

Huàzhuāng (化妆): Trang điểm, hóa trang, tô son điểm phấn.

Zhuāng (妆): Trang điểm.

Một số từ vựng liên quan đến trang điểm trong tiếng Trung:

Huàzhuāng shī (化妆师): Thợ trang điểm.

Huàzhuāngpǐn (化妆品): Mỹ phẩm, đồ trang điểm.

Hù fū (护肤): Chăm sóc da, skincare.

Sāi hóng (腮紅): Phấn má hồng.

UV fánghù gāo (UV 防护膏): Kem chống nắng.

Jìngtái (镜台): Bàn trang điểm.

Jìng xiá (镜匣): Hộp trang điểm.

Jié máo gāo (睫毛膏): Đồ chuốt mi, Masscara.

Kǒuhóng (口红): Son môi dạng thỏi, son thỏi.

Fěndǐ yè (粉底液): Kem nền.

Yǎnyǐng gāo (眼影膏): Phấn mắt.

Yǎnxiàn bǐ (眼线笔): Chì kẻ mắt, eyeliner.

Xǐ miàn nǎi (洗面奶): Sửa rửa mặt.

Méi bǐ (眉笔): Chì kẻ lông mày.

Xǐ miàn nǎi (卸妆乳): Nước tẩy trang.

Gélí shuāng (隔离霜): Kem lót.

Bài viết trang điểm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339