Kỹ sư xây dựng trong tiếng Anh được gọi là ‘construction engineer’, phiên âm là kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər. Họ là những chuyên gia có khả năng tư vấn về xây dựng, thiết kế, quản lý dự án, tính toán kết cấu và giám sát thi công các công trình xây dựng.
Kỹ sư xây dựng tiếng anh là construction engineer.
Phiên âm: /kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər/.
Kỹ sư xây dựng là người có khả năng tư vấn xây dựng, thiết kế, quản lý dự án, tính toán kết cấu và thi công các công trình xây dựng.
Các từ vựng tiếng Anh liên qua đến kỹ sư xây dựng:Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công.
Plants and equipment /plɑ:nts/ /i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị.
Owner’s representative /’əʊnəs repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư.
Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn.
Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát.
Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng.
Site engineer /sait enʤi’niə/: Kỹ sư công trường.
Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng.
Worker /’wə:kə/: Công nhân.
Apprentice /ə’prentis/: Người học việc.
Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu.
Bài viết kỹ sư xây dựng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Mù tạt vàng tiếng Anh là gì
- Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì
- Nhà trọ tiếng Nhật là gì
- Kính chào quý khách tiếng Nhật
- Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội
- Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì
- Kiến thức tiếng Anh là gì
- Trường công lập tiếng Anh là gì
- Shiken là gì
- Cục đất tiếng Anh là gì
- Đèn giao thông tiếng Nhật
- Tuần này trong tiếng Nhật
- Kinh doanh tiếng Nhật là gì
- Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung là gì