Phòng đào tạo trong tiếng Nhật được gọi là Torēningu Rūmu (トレーニングルーム). Dưới đây là tên một số phòng ban bằng tiếng Nhật, cùng với việc bổ sung vốn từ mới cho bản thân.
Phòng đào tạo tiếng Nhật là トレーニングルーム (Torēningu Rūmu).
Tên một số phòng ban bằng tiếng Nhật.
Phòng đao tạo tiếng Nhật là gì, SGV営業部(えいぎょうぶ、eigyoubu): Phòng kinh doanh.
開発部(かいはつぶ、kaihatsubu): Phòng phát triển.
人事部(じんじぶ、jinjibu): Phòng nhân sự.
総務部(そうむぶ、soumubu): Phòng tổng vụ.
事務所(じむしょ、jimusho): Văn phòng.
図書室(としょしつ、toshoshitsu): Phòng đọc sách.
教育庁(きょういくちょう、kyoikuchou): Phòng giáo dục.
教室(きょうしつ、kyoushitsu): Phòng học.
外国語教室(がいこくごきょうしつ、gaigokugo kyoushitsu): Phòng học tiếng.
先生の休憩室(せんせいのきゅうけいしつ、sensei no kyuukeishitsu): Phòng nghỉ của giáo viên.
研究室(けんきゅうしつ、kenkyuushitsu): Phòng nghiên cứu.
試験室(しけんしつ、shikenshitsu): Phòng thí nghiệm.
訓練教室(くんれんきょうしつ、kunrenkyoushitsu): Phòng thực hành.
伝統的な客室(でんとうてきなきゃくしつ、dentoutekinakyakushitsu): Phòng truyền thống.
Bài viết phòng đào tạo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Mời khách vào nhà hàng tiếng Nhật
- Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
- Mù tạt vàng tiếng Anh là gì
- Sinh viên năm nhất tiếng Nhật là gì
- Nhà trọ tiếng Nhật là gì
- Kính chào quý khách tiếng Nhật
- Khẩu lệnh tiếng Anh trong quân đội
- Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì
- Kiến thức tiếng Anh là gì
- Trường công lập tiếng Anh là gì
- Shiken là gì
- Cục đất tiếng Anh là gì
- Đèn giao thông tiếng Nhật
- Tuần này trong tiếng Nhật