Chain stitch được phiên âm là ´tʃein stitʃ, là kiểu đường khâu tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp nhau, giống như chuỗi mắt xích, thường được khâu thủ công.
Chain-stitch phiên âm là /´tʃein stitʃ/, là đường khâu theo kiểu mắt xích, được khâu thủ công tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xích.
Những nguyên liệu cần có để khâu kiểu mắt xích:
Kim khâu.
Chỉ màu.
Vải thô mộc hoặc vải có sẵn.
Cách khâu đường mắt xích:
Đâm kim từ dưới lên tại điểm cần khâu, sau đó vòng chỉ thành hình tròn, tiếp tục đâm kim xuống tại điểm vừa đâm lên.
Xác định độ dài mũi chỉ rồi đâm kim lên, chú ý luôn để sợi chỉ vòng quanh kim để tạo thành hình mắt xích.
Một số đường khâu thủ công liên quan: Đường khâu lược, đường khâu tới, đường khâu đột khít, đường khâu đột thưa, đường khâu vắt mí gấp mép, đường khâu vắt hàng rào, đường khâu luồn.
Một số từ vựng tiếng Anh về may vá :
Tailoring ruler /’teiləriɳ ´ru:lə/: Thước may.
Square ruler /skweə ´ru:lə/: Thước vuông.
Decorative tape /´dekərətiv teip/: Dải trang trí.
Zipper /’zipə/: Khóa.
Scissor /´sizə/: Kéo.
Pin cushion /pin ´kuʃən/: Gối gắn kim.
Pin /pin/: Ghim.
Needle /´ni:dl/: Kim.
Thread /θred/: Chỉ.
Color thread /´kʌlə θred/: Chỉ màu.
Serge machine /sə:dʒ mə’ʃi:n/: Máy vắt sổ.
Iron /aɪən/: Bàn là.
Width /wɪtθ/: Chiều rộng.
Length /leɳθ/: Chiều dài.
Measuring tape /´meʒəriη teip/: Thước dây.
Tailor’s chalk /’teilə tʃɔ:k/: Phấn may.
Fabric pen /´fæbric pen/: Bút viết lên vải.
Elastic /ɪˈlæstɪk/: Dây chun.
Fabric /´fæbric/: Vải.
Bài viết chanin-stitch là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Bằng cấp 2 tiếng Anh là gì
- Nhân vật trong tiếng Anh là gì
- Rửa mặt tiếng Nhật là gì
- Ambarella là gì
- Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì
- Cô giáo tiếng Anh là gì
- Dịch vụ Hands Free Travel ở Nhật là gì
- Mối tình đầu tiếng Hàn là gì
- Mạng xã hội tiếng Nhật là gì
- Những câu nói về nguyên tắc sống trong tiếng Hàn
- Vợ cũ tiếng Anh là gì
- Nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh
- Abs là gì