Bằng cấp 2 tiếng Anh là gì

“Bằng cấp 2” trong tiếng Anh được gọi là “a post-secondary degree” (/eɪ pəʊst ˈsek.ən dridɪˈɡriː/), cũng được biết đến là bằng tốt nghiệp. Đây là loại bằng được công nhận sau quá trình học tập kéo dài trong bốn năm.

Bằng cấp 2 tiếng Anh là a post-secondary degree, phiên âm / eɪ pəʊst ˈsek.ən.dri dɪˈɡriː/, hay còn gọi là bằng tốt nghiệp, là loại bằng được công nhận thành tích học tập trong suốt quá trình bốn năm. Độ tuổi học sinh trường trung học cơ sở là từ 11 tuổi cho đến 15 tuổi.

Với học sinh thi vào cấp 3 thì bằng tốt nghiệp cấp 2 rất quan trọng, vì nó là điều kiện cần để làm hồ sơ thi tuyển. Nếu không có bằng cấp 2 thì việc xét tuyển của bạn bị hủy bỏ.

Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp 2.

Bachelor /ˈbӕtʃələ/: Bằng Cử nhân.

Master /ˈmaːstə/: Bằng Thạc sĩ.

Doctor’s degree /doktə dɪˈɡriː/: Bằng Tiến sĩ.

The bachelor of science /ðə ˈbætʃ.əl.ər əv ˈsaɪ.əns/: Bằng Cử nhân khoa học tự nhiên.

Doctor of philosophy /doktə əv fɪˈlɑː.sə.fi/: Tiến sĩ, các ngành nói chung.

Qualifications /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Bằng cấp nói chung.

Bachelor’s degree /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/: Bằng Đại học.

The bachelor of art /ðə ˈbætʃ.əl.ər əv ɑːt/: Bằng Cử nhân khoa học xã hội.

The master of accountancy /ðə ˈmɑː.stər əv əˈkaʊn.tən.si/: Bằng Thạc sĩ kế toán.

High school diploma /haɪ skuːl dɪˈpləʊ.mə/: Bằng tốt nghiệp cấp 3.

Nội dung bên trong bằng tốt nghiệp cấp 2 bao gồm: Họ tên, ngày, tháng, năm, sinh, nơi sinh, giới tính, học sinh trường, năm tốt nghiệp, xếp loại, số hiệu, chữ kí của Bộ giáo dục và đào tạo.

Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở chỉ cấp bản chính một lần. Khi làm mất, với bất cứ lý do nào thì cũng chỉ được cấp lại bản sao.

Bài viết bằng cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339