Các loại học bổng bằng tiếng Anh

Các loại học bổng bằng tiếng Anh như Chevening, Commonwealth, Gates Cambridge đều là những loại học bổng phổ biến. Học bổng là số tiền mà các học sinh, sinh viên được cấp để hỗ trợ họ tiếp tục học tập ở một trường hoặc quốc gia cụ thể.

Các loại học bổng bằng tiếng Anh như Chevening, Commonwealth, Gates Cambridge. Học bổng là khoản tiền mà một học sinh, sinh viên được cấp để giúp họ học tiếp trong một trường hay nước nào đó.

Từ vựng tiếng Anh liên quan về các loại học bổng.

Government scholarship /ˈɡʌv.ɚn.mənt ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng chính phủ.

Partial scholarship /ˈpɑː.ʃəl ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng một phần.

Full scholarship /fʊl ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng toàn phần.

Fellowship /ˈfel.oʊ.ʃɪp/: Học bổng hữu nghị.

Postgraduate scholarships /ˌpoʊstˈɡrædʒ.u.ət ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng sau Đại học.

Foundation Scholarship /faʊnˈdeɪ.ʃən ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng nền tảng.

Conference Scholarship /ˈkɑːn.fɚ.əns/ ˈskɑː.lɚ.ʃɪp/: Học bổng hội nghị.

Các lợi ích của học bổng đối với học sinh sinh viên.

Cơ hội mở rộng mối quan hệ bản thân, gặp gỡ những người cùng trang lứa với mình. Một cơ hội tuyệt vời để xây dựng mối quan hệ lâu dài với họ tại trường học hoặc trên khắp đất nước.

Kinh nghiệm thực tế giúp sinh viên tiếp thu được kinh nghiệm trong thực tế. Ví dụ như Hiệp hội danh dự Quốc tế Golden Key, giới thiệu người chiến thắng với những tổ chức phi lợi nhuận để tạo cơ hội cho việc tình nguyện.

Có học bổng du học là cơ hội để trải nghiệm phong cách giáo dục khác. Sẽ hoàn toàn đắm mình trong hệ thống giáo dục, văn hóa của nước chủ nhà một cách tuyệt vời.

Hoà nhập trong một nền văn hoá mới, có một sự hiểu biết tốt hơn và đánh giá cao cho người và lịch sử dân tộc. Có cơ hội nhìn nhận cuộc sống một cách hoàn toàn mới.

Rèn luyện kỹ năng ngôn ngữ, tạo cơ hội để hoàn toàn đắm mình trong một ngôn ngữ mới và không có cách nào tốt hơn để tìm hiểu nó ngoài sống trong ngôn ngữ đó.

Bài viết các loại học bổng bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339