Tối hôm qua tiếng Nhật

Tối hôm qua được gọi là Sakuya (昨夜) trong tiếng Nhật, là một từ chỉ thời gian. Còn một số cách khác để diễn đạt về tối hôm qua trong tiếng Nhật.

Tối hôm qua tiếng Nhật là 昨夜 (さくや, sakuya).

Cách nói khác của tối hôm qua bằng tiếng Nhật:

昨夜 (ゆうべ, yūbe).

昨晩 (さくばん, sakuban).

昨日の晩 (きのうのばん, kinō no ban).

Mẫu câu sử dụng tối hôm qua bằng tiếng Nhật:

昨日の晩、ともだ友達と日本のレストランへ食べにいきました。

Kinō no ban, tomodachi to Nihon no resutoran e tabe ni ikimashita.

Tối hôm qua tôi đã đi ăn nhà hàng Nhật cùng với bạn.

昨夜、12時まで宿題をしました。

Yūbe, 12-ji made shukudai o shimashita.

Tối qua tôi đã làm bài tập đến 12 giờ đêm.

Những từ vựng về thời gian bằng tiếng Nhật:

朝 (あさ, asa): Buổi sáng.

昼 (ひる, hiru): Buổi trưa.

午後 (ごご, gogo): Buổi chiều.

晩 (ばん, ban) hoặc 夜 (よる, yoru): Buổi tối.

夜おそく (よるおそく, yoruosoku): Khuya.

昼間 (ひるま, hiruma): Ban ngày.

夜間 (やかん, yakan): Ban đêm.

今日 ( きょう, kyō): Hôm nay.

昨日 (きのう, kinō): Hôm qua.

一昨日 (おととい, ototoi): Hôm kia.

明日 (あした, ashita): Ngày mai.

明後日 (あさって, asatte): Ngày mốt.

Bài viết tối hôm qua tiếng Nhật được tổng hợp bởi Vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339