Thì thầm tiếng Nhật là gì?

Thì thầm, trong tiếng Nhật gọi là “tsubuyaku (つぶやく),” đề cập đến việc nói bằng giọng nhỏ, tự nói một mình hoặc nói với người khác mà không muốn người thứ ba nghe thấy.

Thì thầm dịch sang tiếng Nhật là つぶやく (stubuyaku).

小さい声で話す (chiisai koe de hanasu) cũng mang nghĩa là thì thầm.

Ví dụ về từ thì thầm:

その内気な生徒は、自分の答えを呟いた。

Sono uchikina seito wa, jibun no kotae o tsubuyaita.

(Sinh viên nhút nhát đó đã lẩm bẩm câu trả lời của mình).

彼はのろいの言葉を呟いた。

Kare wa noroi no kotoba o tsubuyaita.

(Anh ta lầm bầm những lời nguyền rủa).

「愛してる」と彼女はそっとつぶやくと目を閉じた。

‘Itoshi teru’ to kanojo wa sotto tsubuyaku to me o tojita.

(Cô ấy nhắm mắt lại và nói nhỏ rằng “Em thích anh”).

心のつぶやくを聞いてください。

Kokoro no tsubuyaku o kiite kudasai.

(Hãy lắng nghe lời thì thầm của trái tim).

僕は祈るふりをしたが老女のぶつぶつつぶやく声に気をそらされて思いを集中できなかった。

Boku wa inoru furi o shitaga rōjo no butsubutsu tsubuyaku koe ni ki o sorasa rete omoi o shūchū dekinakatta.

(Tôi đang cầu nguyện nhưng cô ta cứ thì thầm bên tai nên không thể tập trung được).

Bài viết thì thầm tiếng Nhật là gì được soạn bởi vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339