Trong tiếng Anh, từ để chỉ quả táo là “apple,” được phiên âm là ˈæp.əl. Đây là loại quả tròn, có thịt màu trắng và vị chua ngọt. Vỏ của táo thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng. Dưới đây là một số câu tiếng Anh liên quan đến quả táo.
Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl. Táo thường được ăn sống, chế biến thành các món tráng miệng hoặc thức uống. Nhiều lợi ích sức khỏe được cho là kết quả của việc ăn táo.
Một số câu tiếng Anh về quả táo.
I love it when my mom makes apple pie. It reminds me of my childhood.
Tôi rất thích khi mẹ mình làm bánh táo. Nó làm tôi nhớ đến tuổi thơ của mình.
Apple juice is so delicious. I drink it all the time to quench my thirst.
Nước ép táo rất ngon. Tôi uống nó mọi lúc để giải tỏa cơn khát.
I eat three apples every day. It is very beneficial for health because apple has a lot of fiber.
Tôi ăn ba quả táo mỗi ngày. Nó rất có lợi cho sức khỏe vì táo có nhiều chất xơ.
I just found out that we can marinate foods with apple juice to enhance the flavor of the dish we’re making.
Tôi vừa mới phát hiện rằng ta có thể ướp thức ăn với nước ép táo để cải thiện hương vị của món ăn chúng ta chế biến.
Not every apple tastes the same. Some are sour and mushy while some are sweet and crunchy.
Không phải quả táo nào ăn cũng giống nhau. Quả thì chua và bở trong khi cũng có quả ngọt và giòn.
Bài viết quả táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomescentralparktc.com.
Tìm hiểu thêm:
- Tên các khoa phòng trong bệnh viện bằng tiếng Anh
- Những câu nói hài hước bằng tiếng Nhật
- Rau muống xào tỏi tiếng Anh là gì
- Doanh trại quân đội tiếng Anh là gì
- Sân bay Sydney là gì
- Gội đầu tiếng Anh là gì
- Công nghệ sinh học tiếng Hàn là gì
- Kem chống nắng tiếng Nhật là gì
- Con ngan tiếng Nhật là gì
- Cốt truyện tiếng Anh là gì
- Ngưỡng mộ tiếng Anh là gì
- Cô đơn tiếng Hàn là gì
- Các loại học bổng bằng tiếng Anh
- Content writing là gì