Doanh trại quân đội tiếng Anh là gì

Doanh trại quân đội trong tiếng Anh được gọi là “Military barracks.” Đó là một cơ sở quân sự kiên cố được sử dụng để lưu trú, huấn luyện, và lưu giữ vũ khí, phương tiện quân sự, cũng như cung cấp lương thực cho quân đội.

Doanh trại quân đội tiếng Anh là Military barracks. Doanh trại hay trại lính là tòa nhà, khối nhà riêng lẻ hoặc khu liên hợp các tòa nhà được thiết kế một cách chuyên nghiệp và xây dựng dùng để cung cấp chổ ở một cách thường trực của quân đội.

Các bộ phận quan trọng trong quân đội như chỉ huy, tham mưu hay dành cho việc đóng trú, huấn luyện, đồn trú để kiểm soát các địa điểm quan trọng về mặt quân sự.

Từ vựng về doanh trại quân đội bằng tiếng Anh.

Company: Đại đội.

Comrade: Đồng chí, chiến hữu.

Commandeer: Trưng dụng cho quân đội.

Commander: Sĩ quan chỉ huy.

Commander-in-chief: Tổng tư lệnh, tổng chỉ huy.

Drill ground: Bãi tập, thao trường.

Drill sergeant: Hạ sĩ quan huấn luyện.

Fighting trench: Chiến hào.

Flak jacket: Áo chống đạn.

Grenade: Lựu đạn.

Non-commissioned officer: Hạ sĩ quan.

Military barracks: Doanh trại quân đội.

Military operation: Hành binh.

Mẫu câu về doanh trại quân sự bằng tiếng Anh.

Barracks are sometimes of poor quality, sketchy buildings or magnificent structures.

Doanh trại đôi khi là các tòa nhà kém chất lượng, sơ sài hay là những kiến trúc tráng lệ.

In kind taxes were accepted from less-monetized areas, particularly those who could supply grain or goods to army camps.

Thuế bằng hiện vật đã được chấp nhận từ các khu vực ít lưu hành tiền tệ, đặc biệt là đối với những người có thể cung cấp lương thực, hàng hoá đến các doanh trại quân đội.

Military barracks are places of practice for soldiers.

Doanh trại quân đội là nơi tập luyện của những người lính.

Bài viết doanh trại quân đội tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomescentralparktc.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339