“Nước đá trong tiếng Nhật được gọi là koori (こおり). Khi làm lạnh nước xuống nhiệt độ 0 độ C, nước sẽ chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái rắn. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng Nhật.
Nước đá trong tiếng Nhật là koori (こおり) là khi làm lạnh nước xuống nhiệt độ 0 độ C nước sẽ chuyển từ pha lỏng sang pha rắn.
Một số từ vựng về đồ uống trong tiếng Nhật.
Mizu (水): Nước.
Biiru (ビール): Bia.
Nước đá trong tiếng NhậtNama biiru (生ビール): Bia tươi.
Osake (お酒): Rượu.
Nihonshuu (日本酒): Rượu Nhật.
Uisukii (ウイスキー): Rượu whisky.
Aisuteii (アイスティー): Trà đá.
koohi (コーヒー): Cà phê.
Koucha (紅茶): Hồng trà.
Rokkucha (ろっくちゃ): Trà xanh.
Sooda (ソーダ): Soda.
Gyuunyuu (牛乳): Sữa.
Juusu (ジュース): Nước ép.
Orenji juusu (オレンジジュース): Nước cam ép.
Koora (コーラ): Coca cola.
Tansan inryou (炭酸飲料): Nước uống có ga.
Bài viết nước đá trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ
- Xin phép ra ngoài tiếng Nhật
- Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng
- Cá sốt cà chua Tiếng Anh là gì
- Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì
- Chợ trong tiếng Nhật là gì
- Progress là gì
- Máu trong tiếng Nhật
- Xem phim tiếng Nhật là gì
- Kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì
- Bác sĩ thú y tiếng Nhật là gì
- Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?
- Thì thầm tiếng Nhật là gì?
- MAMA là gì