Cục đất trong tiếng Anh được gọi là ‘Department of Land’. Thuật ngữ đất ám chỉ các vật chất nằm trên bề mặt của Trái Đất. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ thường sử dụng liên quan đến cục đất.
Cục đất tiếng Anh là Department of land.
Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thường dùng như:
Department of land: Cục đất.
Price /praɪs/: Giá.
Diversity /daɪˈvɜː.sə.ti/: Sự đa dạng.
Fertile /ˈfɜː.taɪl/: Màu mỡ, phì nhiêu.
Loam /ləʊm/: Đất giàu mùn, đất thịt.
Rare /reər/: Hiếm.
Land Assessment: Định giá đất.
Sedentary soil: Đất tàn tích.
Position /pəˈzɪʃ.ən/: Vị trí.nd and serving people.
Khẩu hiệu của cục là chăm nom đất và phục vụ con người.
I have a brick here on the ground.
Tôi có một cục gạch trên mặt đất.
Roll the two balls into one ball.
Vò hai cục đất sét đó lại thành một.
And you are nothing more than a lump of clay.
Và ngươi chả là gì ngoài việc là một cục đất sét.
Bài viết cục đất tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Đèn giao thông tiếng Nhật
- Tuần này trong tiếng Nhật
- Kinh doanh tiếng Nhật là gì
- Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung là gì
- Món ăn trong tiếng Trung là gì
- Nước đá trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ
- Xin phép ra ngoài tiếng Nhật
- Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng
- Cá sốt cà chua Tiếng Anh là gì
- Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì
- Chợ trong tiếng Nhật là gì
- Progress là gì
- Máu trong tiếng Nhật