Không có cảm xúc trong tiếng Anh có thể được diễn đạt bằng cụm từ “insensible” hoặc “unemotional”, đều chỉ trạng thái mà con người không có cảm giác đối với mọi thứ xung quanh.
Không cảm xúc tiếng anh là insensible /ɪnˈsen.sə.bəl/ hay unemotional /ʌn.ɪˈməʊ.ʃən.əl/. Không cảm xúc là người không có, không cảm nhận được hay không thể hiện cảm xúc như vô cảm với sự thượng hại, vô cảm trước sự đau khổ của người khác.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến không cảm xúc:
Insensible /ɪnˈsen.sə.bəl/: Vô cảm.
Unemotional /ʌnɪˈməʊʃənəl/: Không cảm xúc, không cảm động.
Dispassionate /dɪˈspæʃənət/: Vô tư.
Undemonstrative /undɪˈmɒnstrətɪv/: Vô cảm.
Unresponsive /ʌnrɪˈspɒnsɪv/: Không thông cảm.
Detached /dɪˈtætʃt/: Lãnh đạm.
Inexpressive /ɪnɪkˈspresɪv/: Không biểu lộ.
Cold /kəʊld/: Lạnh lùng.
Composed /kəmˈpəʊzd/: Điềm tĩnh.
Mẫu câu không cảm xúc bằng tiếng Anh:
They described him as cold and unemotional.
Họ mô tả anh là người lạnh lùng vô cảm.
He was rational and unemotional in his response.
Anh ấy là người rất lý trí và không có cảm xúc.
We found her lying on the floor, drunk and insensible.
Chúng tôi thấy cô ấy nằm trên sàn nhà, say rượu và không có cảm xúc.
I think he’s largely insensible to other people’s distress.
Tôi nghĩ rằng anh ấy vô cảm trước sự đau khổ của người khác.
She looked remarkably composed throughout the funeral.
Trông cô ấy điềm tĩnh trong suốt tang lễ.
She seemed a bit detached, as if her mind were on other things.
Cô ấy có vẻ hơi lãnh đạm, như thể tâm trí cô ấy đang ở những thứ khác.
Bài viết không cảm xúc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Thu hút tiếng Anh là gì
- Trưởng thành tiếng Nhật là gì
- Concert tiếng Hàn là gì
- Các chuyên ngành tiếng Trung
- Thực phẩm tiếng Hàn là gì
- Ẩm thực đường phố tiếng Hàn là gì
- Tàu điện ngầm tiếng Hàn là gì
- Lễ hội Lửa Jeju là gì
- Nghiên cứu và phát triển tiếng Anh là gì
- Higher Diploma là gì
- Trang điểm tiếng Trung là gì
- Ích kỷ tiếng Nhật là gì
- Baggage allowance là gì
- Nghệ thuật tiếng Nhật là gì
- Sinh tố trong tiếng Nhật là gì