Chúc mừng Giáng Sinh trong tiếng Trung là Shèngdàn kuàilè (圣诞快乐), một ngày lễ phổ biến trong đạo Thiên Chúa. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến Giáng Sinh.
Chúc mừng giáng sinh trong tiếng Trung là Shèngdàn kuàilè (圣诞快乐).
Giáng sinh hay còn gọi là Noel là một lễ hội thường niên kỷ niệm ngày sinh của chúa Jesus, lễ kỷ niệm tôn giáo và văn hóa của những người theo đạo thiên chúa giáo.
Một số từ vựng tiếng Trung về ngày lễ giáng sinh:
Shèngdàn jié (圣诞节): Lễ giáng sinh.
Shèngdàn jié qiánxī (圣诞节前夕): Đêm giáng sinh.
SGV, Chúc mừng giáng sinh tiếng Trung là gìShèngdàn lǐwù (圣诞礼物): Quà giáng sinh.
Shèngdàn shù (圣诞树): Cây thông giáng sinh.
Shèngdàn lǎorén (圣诞老人): Ông già Noel.
Shèngdàn hèkǎ (圣诞贺卡): Thiệp giáng sinh.
Shèngdàn shìpǐn (圣诞饰品): Đồ trang trí Noel.
Shèngdàn shèng gē (圣诞圣歌): Thánh ca giáng sinh.
Yēsū jīdū (耶稣基督): Chúa Jesus.
Shèngdàn qìfēn (圣诞气氛): Không khí Noel.
Shèngdàn dà cān (圣诞大餐): Bữa tiệc giáng sinh.
Shèngdàn wǔhuì (圣诞舞会): Vũ hội giáng sinh.
Shèngdàn cǎigòu (圣诞采购): Mua sắm Noel.
Bài viết chúc mừng giáng sinh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Vinhomescentralparktc.com.
- Món ăn trong tiếng Trung là gì
- Nước đá trong tiếng Nhật
- Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hồ sơ
- Xin phép ra ngoài tiếng Nhật
- Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng
- Cá sốt cà chua Tiếng Anh là gì
- Người giúp việc nhà tiếng Anh là gì
- Chợ trong tiếng Nhật là gì
- Progress là gì
- Máu trong tiếng Nhật
- Xem phim tiếng Nhật là gì
- Kỹ sư cơ điện tử tiếng Anh là gì
- Bác sĩ thú y tiếng Nhật là gì
- Trong nháy mắt tiếng Nhật là gì?