Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

Công việc trong nhà máy luôn rất sôi động, đòi hỏi liên tục giao tiếp và trao đổi với đồng nghiệp cũng như quản lý. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu thông dụng trong giao tiếp tiếng Nhật tại công xưởng.

Một số từ vựng thường dùng trong công xưởng:

釘抜き kugimeki: Kìm.

モンキーレンチ monkīrenchi : Cái mỏ lết.

スパナ hapata: Cờ lê.

教練 kyoren: Máy khoan.

蝶番 chōtsugai: Bản lề.

金槌 kanadzuchi: Búa.

グリースガン gurīsugan: Mỡ.

やすり yasuri: Dũa.

スライドキャリパス suraidokyaripasu: Thước kẹp.Giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng

ひずみ計 hizumi kei: Đồng hồ đo biến dạng.

空気圧縮機 kūki asshukuki: Máy nén khí.

バルブ barubu: Bóng đèn.

スイッチ suitchi: Công tắc.

ワイヤ waiya: Dây điện.

エンジン enjin: Động cơ.

ハウジング haujingu: Ổ cắm điện.

螺子回し nejimawashi: Tô vít.

潤滑油 junka tsuyu: Dầu nhớt.

停電 teiden: Mất điện, cúp điện.

仕事 shigoto: Công việc.

就職 shuushoku: Làm việc.

採用 saiyoo: Sử dụng.

入社 nyuusha: Vào công ty làm việc.

夜勤 yakin: Làm đêm.

新社 shinsha: Người mới.

条件 jouken: Điều kiện.

給料 kyuuryou: Lương.

手当て teate: Trợ cấp.

能力 nouryoku: Năng lực.

退職 taishoku: Nghỉ việc.

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng:

ここに夜勤はありますか. Koko ni yakin wa arimasu ka: Tại đây có làm ca đêm không?

毎日私は何時働きますか. Mainichi watashi wa nanji hatarakimasu ka: Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu giờ?

いつから仕事が初めますか. Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka: Khi nào thì tôi bắt đầu công việc?

初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか. Hajimemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka.

Tôi mới tới nên không biết gì. Có thể hướng dẫn cho tôi có được không?

今日何時まで働きますか. Kyō nanji made hatarakimasu ka?

Ngày hôm nay làm việc đến mấy giờ vậy?

誰と働きますか. Dare to hatarakimasu ka: Tôi làm với ai vậy?

どうぞよろしくお願い致します dōzo yoroshiku onegaishimasu: Mong được giúp đỡ.

こんなに大丈夫です? kon’nani daijōbudesu?

Làm thế này có được không vậy?

Bài viết giao tiếp tiếng Nhật trong công xưởng được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.

0913.756.339