Cô dâu trong tiếng Hàn là “신부 (sinbu)”, người phụ nữ sẽ kết hôn với người mình yêu, thường là nhân vật nữ chính xinh đẹp và hạnh phúc nhất trong đám cưới. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cô dâu.
Cô dâu tiếng Hàn là 신부 (sinbu), người con gái sẽ tiến hành kết hôn với người mình yêu, là nhân vật nữ chính xinh đẹp và hạnh phúc nhất trong hôn lễ.
Các cô dâu thường mặc váy cưới màu trắng, tay cầm bó hoa biểu thị cho sự chung thủy, mong ước về một tình yêu vĩnh hằng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về cô dâu.
신부 (sinbu): Cô dâu.
신랑 (sinlang): Chú rể.
결혼식 (kyeolhonsik): Lễ kết hôn.
결혼반지 (kyeolhonbanji): Nhẫn kết hôn.
웨딩드레스 (wedingdeureseu): Váy cưới.
부케 (bukhe): Bó hoa cưới.
초혼 (chohon): Kết hôn lần đầu.
맞선 (macseon): Coi mắt.
혼수 (honsoo): Hôn thú.
혼례 (honrye): Hôn lễ.
시집가다 (sijibkada): Đi lấy chồng, về nhà chồng.
약혼녀 (yakhonnyeo): Phụ nữ đã đính hôn.
신혼 (sinhon): Tân hôn.
연애하다 (yeonaehada): Hẹn hò.
혼인신고 (honinsingo): Đăng ký kết hôn.
인신 (imsin): Có thai.
출산하다 (chulsanhada): Sinh con.
배우자 (baewooja): Bạn đời.
폐백을 드리다 (phyebaekeul deurida): Nghi thức lạy chào và tặng quà cho ba mẹ chồng của cô dâu.
Bài viết cô dâu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Chain stitch là gì
- Bằng cấp 2 tiếng Anh là gì
- Nhân vật trong tiếng Anh là gì
- Rửa mặt tiếng Nhật là gì
- Ambarella là gì
- Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì
- Cô giáo tiếng Anh là gì
- Dịch vụ Hands Free Travel ở Nhật là gì
- Mối tình đầu tiếng Hàn là gì
- Mạng xã hội tiếng Nhật là gì
- Những câu nói về nguyên tắc sống trong tiếng Hàn
- Vợ cũ tiếng Anh là gì
- Nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh