Mì lạnh trong tiếng Hàn được gọi là 냉면 (naengmyeon). Đây là một món mì rất phổ biến tại Hàn Quốc, đặc biệt được ưa chuộng vào mùa hè.
Mì lạnh tiếng Hàn là 냉면 (naengmyeon). Mì lạnh là món ăn vô cùng nổi tiếng và được xuất hiện nhiều trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc, một trong những món ăn được ưa chuộng vào mùa hè. Món ăn này được làm từ loại mì sợi nhỏ, nguyên liệu từ bột và các tinh bột của các nguyên liệu khác nhau như kiều mạch, khoai tây, khoai lang.
Từ vựng tiếng Hàn về các món mì.
바지락칼국수 (bajirakkhalkuksu): Mì nghêu lụa.
애호박칼국수 (aehobakkhalkuksu): Mì bí đao.SGV, mì lạnh tiếng Hàn là gì
닭칼국수 (talkhalkuksu): Mì gà.
해물칼국수 (haemulkhankuksu): Mì hải sản.
막국수 (makkuksu): Mì kiều mạch.
콩국수 (khkongkuksu): Mì đậu nành.
비빔국수 (bibimkuksu): Mì trộn.
가락국수 (karakkuksu): Mì sợi.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
짜장면 (jjajangmyeon): Mì đen.
라면 (ramyeon): Mì ăn liền.
칼국수 (khalkuksu): Mì cắt sợi.
닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.
춘천막국수 (chuncheonmakkuksu): Mì kiều mạch chuncheon.
Bài viết mì lạnh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Vinhomescentralparktc.com.
Tìm hiểu thêm:
- Những động từ đi cùng trợ từ ni
- Cho thuê căn hộ Vinhomes Bình Thạnh
- Cho thuê căn hộ 1 phòng ngủ Vinhomes Bình Thạnh
- Cho thuê căn hộ 2 phòng ngủ Vinhomes Bình Thạnh
- Cho thuê căn hộ 3 phòng ngủ Vinhomes Bình Thạnh
- Cho thuê căn hộ 4 phòng ngủ Vinhomes Bình Thạnh
- Hoa xác pháo là hoa gì? Ý nghĩa hoa xác pháo
- Cây hoa dừa cạn là cây gì? Ý nghĩa hoa dừa cạn