Sinh tố trong tiếng Nhật được gọi là jyu-su (ジュース). Đây là một loại thức uống được làm từ nhiều loại trái cây, nổi bật với tính chất bổ dưỡng, giàu vitamin, và có lợi cho sức khỏe.
Sinh tố trong tiếng Nhật là ジュース.
Cách đọc: Jyu-su.
Câu ví dụ về từ ジュース.
ジュースを飲みに行きませんか。
Jyu-su o nomi ni ikimasenka.
Bạn đi uống sinh tố với tôi nhé.
Từ vựng các loại đồ uống bằng tiếng Nhật.
Nomimono 飲 み 物 (の み も の): Đồ uống.
Mizu 水 (み ず): Nước.
Oyu お 湯 (お ゆ): Nước nóng.
Ko-hi- コ ー ヒ ー: Cà phê.
Ochya お 茶 (お ち ゃ): Trà xanh.
U-ronchya 烏龍茶 (ウ ー ロ ン ち ゃ): Trà ô long.
Mugichya 麦 茶 (む ぎ ち ゃ): Trà lúa mạch.
Kokoa コ コ ア: Cacao.
Gyuunyuu 牛乳 (ぎ ゅ う に ゅ う): Sữa.
Miruku ミ ル ク: Sữa.
Ko-ra コ ー ラ: Coca.
Nihon syu 日本 酒 (に ほ ん し ゅ): Rượu Nhật (rượu Sake).
Wain ワ イ ン: Rượu tây.
Bi-ru ビ ー ル: Bia.
Uisuki- ウ イ ス キ ー: Whiskey.
Bài viết sinh tố trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomescentralparktc.com.
- Đèn lồng tiếng Nhật là gì
- Môi trường tiếng Hàn là gì
- Bầu cử tiếng Anh là gì
- Mỹ phẩm tiếng Hàn là gì
- Dự án tiếng Hàn là gì
- Salary advance là gì
- Chán đời tiếng Anh là gì
- Máy rửa mặt tiếng Anh là gì
- Dừng xe trong tiếng Nhật
- Máy kiểm vải tiếng Anh là gì
- Tiết canh tiếng Nhật là gì
- Phòng đào tạo tiếng Nhật là gì
- Mời khách vào nhà hàng tiếng Nhật
- Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
- Mù tạt vàng tiếng Anh là gì